Công bố khoa học

09:12 14/12/2021

Bài báo trong nước

  1. Trần Thị Đức Phương, Nguyễn Thị Vân, Phạm Thị Thu Hướng, Nguyễn Kim Nữ Thảo (2015). Sàng lọc và phân tích bản chất hóa học của các hoạt chất kháng nấm từ xạ khuẩn. Tạp chí sinh học, 37(1se): 202-209.
  2. Đào Thị Lương, Trần Thị Lệ Quyên, Hà Thị Hằng, Dương Văn Hợp (2015) Đa dạng nấm men ở đảo Phú Quốc – Kiên Giang. Tạp chí Khoa học Công nghệ. 53(6B) 236-247
  3. Lê Thị Hoàng Yến, Phạm Kim Cương, Dương Văn Hợp (2015) Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm sinh tổng hợp Enzyme CMCaza và Xylanaza dùng cho sản xuất thức ăn chăn nuôi. Tạp chí Khoa học Công nghệ. 53(6B) 119-126
  4. Đào Thị Lương, Trần Thị Lệ Quyên, Hà Thị Hằng, Dương Văn Hợp (2015) Đa dạng nấm men chịu thẩm thấu phân lập ở đảo Phú Quốc – Kiên Giang. Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng – Chuyên san Công nghệ Sinh học. 50-57
  5. Nguyễn Thị Hà Oanh, Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Kim Nữ Thảo (2016). Genetic engineering of Streptomyces natalensis VTCC-A-3245 to improve its natamycin production. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Vol. 32(1), 65-72.
  6. Nguyễn Thị Hoài Hà, Phạm Thị Bích Đào, Nguyễn Đình Tuấn (2016). Đặc điểm phân loại mười chủng vi tảo dị dưỡng Thraustochytrids phân lập từ rừng ngập mặn Xuân Thủy, Nam Định. Tạp chí Công nghệ Sinh học. 14(2): 377-384
  7. Phạm Thị Bích Đào, Nguyễn Đình Tuấn, Trần Đăng Khoa, Chử Thị Huyên, Đỗ Hoàng Thành Nguyễn Thị Hoài Hà (2016). Sinh tổng hợp lipit của mười chủng Thraustochytrids phân lập từ rừng ngập mặn Xuân Thủy, Nam Định. Tạp chí Công nghệ Sinh học. 14(2): 385-392
  8. Lê Thị Hoàng Yến, Cuong PK, Dương Văn Hợp (2016) Lựa chọn nguồn nguyên liệu và tối ưu hóa điều kiện phá vỡ thành tế bào nấm men thu – glucan phục vụ thức ăn chăn nuôi. Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. (69) 62-68
  9. Nguyễn Thị Hiếu Thu, Đinh Thúy Hằng (2016) Phân lập vi khuẩn oxy hóa methane nhằm nghiên cứu ứng dụng để tạo nguồn đạm vi sinh từ methane. Tạp chí Công nghệ sinh học 14(3): 581-588.
  10. Nguyen Thi Hieu Thu, Nguyen Van Hung, Dinh Thuy Hang (2016) Isolation of the acidophilic iron oxidizing bacteria via modified liquid serial dilution method. Tạp chí Công nghệ sinh học 14(1A): 595 – 600.
  11. Nguyễn Thị Hải, Đinh Thúy Hằng (2016) Nghiên cứu loại sắt trong nước thải axit từ mỏ khoáng sản (AMD) thông qua xử lý kết hợp với nước thải chăn nuôi trong mô hình bể sinh học khử sulfate. Tạp chí Công nghệ sinh học 14(2): 369 – 375.
  12. Nguyen Van Hung, Bui Thi Viet Ha, Dinh Thuy Hang (2016) An efficient method for isolation of bifidobacteria from infant gut. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Khoa học tự nhiên và Công nghệ 32(1S): 269-277.
  13. Nguyen Van Hung, Dinh Thuy Hang (2016) Study on the use of acidophilic iron oxidizing bacteria for dissolving iron from low-graded chalcopyrite ores. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (VAST) 54(4A): 164-172.
  14. Nguyen Thi Hai, Dinh Thuy Hang (2016) Treatment of acidic wastewater from Thien Ke tin processing factory by sulfate reducing bioreactor: pilot scale study. Tạp chí Công nghệ sinh học 14(4): 777-784.
  15. Đỗ Thu Hồng, Nguyễn Thu Hoài, Bùi Thị Việt Hà, Đinh Thúy Hằng (2017) Nghiên cứu nuôi tăng sinh tổ hợp vi sinh vật kỵ khí BKM có khả năng lên men sinh methane trong điều kiện nước biển. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Khoa học tự nhiên và Công nghệ 33(1S): 237-245.
  16. T. Dao, Q. T. L. Tran, H. T. Ha, H. V. Duong (2017) Biodiversity of yeasts isolated from Con Dao island – Ba Ria Vung Tau. Journal of Science and Technology. 55(1B): 99-106.
  17. T. H. Le, S. Inaba, Y. Tsurumi, N. T. H. Nguyen, H. V. Duong, K. Ando (2017). Leaf litter fungi isolated in Bach Ma national park, Viet Nam. Journal of Science and Technology. 55 (1B): 38-45
  18. Lê Thị Hoàng Yến, Lê Thị Lệ Quyên, Lưu Thị Dung, Mai Thị Đàm Linh, Dương Văn Hợp (2017). Nghiên cứu đa dạng nấm rễ nội cộng sinh (AMF- Arbuscular Mycorrhizal Fungi) phân lập từ đất trồng ngô ở Hà Nội. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số
  19. Nguyễn Thị Thu Hằng, Trần Thị Thu Hằng, Trịnh Thành Trung, Nguyễn Viết Không (2018). Bước đầu điều tra Melioidosis do vi khuẩn Burkhoderia pseudomallei ở lợn tại tỉnh Nghệ An. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y Tập XXV. Số 1-2018: 55-58
  20. Mai Thị Đàm Lê, Thị Hoàng Yen, Linh, Dương Văn Hợp (2018). Nghiên cứu phân lập nấm rễ nội cộng sinh Arbuscular Mycorrhiza trong đất trồng ngô và sản xuất chế phẩm phân bón vi sinh. Tạp chí Khoa học Công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội. Tập 3, 15-23.
  21. Nguyễn Thị Vân, Đinh Thị Ngọc Mai, Lê Thị Hoàng Yến, Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Kim Nữ Thảo (2019). Khảo sát khả năng đối kháng với bốn loại nấm gây bệnh trên thực vật của xạ khuẩn được phân lập từ Vườn quốc gia Cúc Phương và Ba Bể, Tạp chí công nghệ sinh học, 17(1), 1-9.
  22. Lưu Trần Đông, Vũ Sơn Tùng, Nguyễn Thị Vân, Đinh Thị Ngọc Mai, Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Kim Nữ Thảo (2019) Sàng lọc các chủng kháng nấm gây bệnh thực vật và mô tả chi tiết chủng Streptomyces hydrogenans VTCC 41117 có hoạt tính cao. Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới. 18: 70-81.
  23. Đào Thị Lương, Hà Thị Hằng, Dương Văn Hợp (2019) Xác định điều kiện nuôi thích hợp thu sinh khối của nấm men probiotic Saccharomyces boulardii SB2 ở quy mô bình lắc và 30 lít. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 35, (3) 47-55.
  24. Nguyễn Việt Anh, Đỗ Hồng Anh, Lê Trọng Bằng, Đinh Thúy Hằng, Trần Thị Việt Nga, Trần Hoài Sơn, Phạm Duy Đông (2019), Một số giải pháp cấp nước và xử lý chất thải sinh hoạt phù hợp cho vùng biển đảo. Tạp chí Cấp thoát nước 6 (128): 35 – 41.
  25. Trịnh Thành Trung (2020) Bệnh Whitmore: hiểu đúng để phòng và điều trị hiệu quả. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, số 1 +2 năm 2020 (730 +731) 106-018.
  26. Nguyen Thi Anh Dao, Hoang Van Vinh, Nguyen Quynh Uyen (2020), Đặc điểm chủng vi khuẩn Lactobacillus plantarum UL487 được phân lập từ chao (Huế), Tạp chí Khoa học Trường Đại học Trà Vinh, số chuyên đề “Ứng dụng Công nghệ trong sản xuất Nông nghiệp – Thuỷ sản bền vững, số 40 trang 142-148, 12/2020
  27. Le Phuong Chung, Nguyen Thi Hai, Nguyễn Huynh Minh Quyen, Pham The Hai, Dinh Thuy Hang (2021), Iron reducing β- and γ-proteobacteria isolated from laboratory-scaled heterotrophic feammox bioreaction, Vietnam Journal of Biotechnology 19(2): 359-369

Báo cáo trình bày quốc tế

  1. Trinh T. T., S. T. Hoang, A. D. Tran, T. V. Trinh, A. Gohler, T. T. Nguyen, N. S. Hoang, T. N. L. Nguyen, M. P. Doan and I. Steinmetz, Melioidosis in North Central Vietnam: a Series of Cases Detected after Raising Awareness and Introducing a Simple Laboratory Algorithm. The 8th World Melioidosis Congress, Cebu, Philippine & the 8th ASEAN Congress of Tropical Medicine and Parasitology, Nha Trang, Vietnam (2018 & 2016).
  2. Le Thi Hoang Yen. An overview for mushroom science and mushroom cultivation in Việt Nam. The 12th China Mushroom days. 34 (1-9). Phúc Kiến- Trung Quốc
  3. Le Thi Hoang Yen. An overview on the diversity of medicinal mushroom in Vietnam and their application study. Third China-ASEAN Medical Education Forum on Pharmaceutical Sciences and Education, Guizhou 22-24, Jul. 2019.
  4. La Thi Huong Huyen, Nguyen Kim Nu Thao, Nguyen Hong Minh (2019), Investigation on rapaymycin production with immobilized cells of Streptomyces rapamycinicus. Vietnam – Japan Science and Technology Symposium (VJST2019), Hanoi May, 2019.
  5. Nguyen Thi Huong Tra, Vi Lang Son, Nguyen Kim Nu Thao, Nguyen Hong Minh, Streptomyces diastachromogenes with antifungal activity against asparagus-stem blight. Vietnam – Japan Science and Technology Symposium (VJST2019), Hanoi May, 2019.
  6. 6. Nguyen Thi Hieu Thu, Rice endophytic bacteria and their roles in controlling Xoo infection. Plant Endophytes and their Roles in Controlling Plant Health. South-East Asia Region ICGEB-IMBT Workshop, Hanoi 5-6 Nov. 2019.

Báo cáo poster quốc tế

  1. Nguyen Thi Hai, Dinh Thuy Hang, Treatment of AMD from Thien Ke tin processing factory by sulfate-reducing bioreactor: Pilot scale study. 1st International Conference on Applied Microbiology, 6-9/12/2016 HCMC.
  2. Bui N. H. L., Vu T. N, Goehler A., Steinmetz I. và Trinh T. T. Molecular and Cultural Detection of Burkholderia pseudomallei from Soil Samples Collected in Southern Vietnam. The 8th World Melioidosis Congress, Cebu, Philippine.
  3. Lê Thị Hoàng Yến. Optiminzing the medium for producing Arbuscular Mycorrhizal spore and the effect of innoculation on Maize growth. Hội nghị nấm học Châu Á (Hồ Chí Minh – Việt Nam) 2017.
  4. Hai T. Nguyen, Hang T. Dinh, Phuong M. Nguyen, A biological treatment model inoculated with a newly isolated sulfate-and arsenate-reducing bacterium treating artificial mining wastewater. Annual Conference of the Association for General and Applied Microbiology (VAAM), 17 – 20/3/2019, Mainz Germany.
  5. Anh Ngoc Vu, Hai Thi Nguyen, Hang Thuy Dinh, Phuong Minh Nguyen, Sulfur Oxidizing Bacteria In Mining Wastewater Treatment: a Study on Treatment System At Laboratory-scale. Vietnam Internationa Water Week (VACI) 22-25/3/2019, Hanoi, Vietnam.
  6. Minh Nguyen Hong, Hang Dinh Thuy, Mai Ngoc Thi Dinh, Minh Nguyen Ngoc, Phuong Nguyen Minh, Metagenomic analysis of microbial communities in fern (Dicranopteris linearis) and relations to nitrogen fixation. Annual Conference of the Association for General and Applied Microbiology (VAAM), 17 – 20/3/2019, Mainz Germany.
  7. Le Thi Hoang Yen, Kaoru Yamaguchib, Yasuhisa Tsurumi, Duong Van Hop, Katsuhiko Ando, Ribosomal DNA phylogenies reveal that Isthmolongispora is polyphyletic and proposal new species of this genus, Asian mycological congress 2019, Japan.
  8. Dinh Thuy Hang, Nguyen Kim Nu Thao, Biotech in Vietnam in a Quick Glance. ASEAN-KOREA Bio-Partnering Week, 11 – 14 November. Seoul, Korea. 2019,
  9. Pham Thai Son, Elisabeth Ullrich, Bui The Trung, Tran Thi Le Quyen, Nguyen Tran Nam, Do Viet Cuong, Bui Nguyen Hai Linh, Ivo Steinmetz, and Trinh Thanh Trung, Characteristics of recently detected paediatric melioidosis in Southern Vietnam. 9th World Melioidosis Congress, 39, 15-18 October 2019, Hanoi, Vietnam.
  10. Do Quoc Tuan, Gabriel. E. Wagner, Tran Thi Le Quyen, Bui Nguyen Hai Linh, Ivo Steinmetz, and Trinh Thanh Trung, Suspected melioidosis in northern Vietnam turned out to be a case of human glanders. 9th World Melioidosis Congress, 110, 15-18 October 2019, Hanoi, Vietnam.
  11. Nguyen Thu Hang, Tran Thi Thu Hang, Trinh Thanh Trung, Initial investigation of Burkholderia pseudomallei in pigs in Nghe An province, Vietnam in 2016 anh 2017. 9th World Melioidosis Congress, 116, 15-18 October 2019, Hanoi, Vietnam.
  12. Trinh Thanh Trung, Que Anh Tram, Hoang Quan Trung, Nguyen Thi Toan, Dao Thanh Huyen, Mai Van Tuan, Bui Nguyen Hai Linh, Michael H. Norris, Jasson K. Blackburn, Spatial pattern of confirmed Burkholderia pseudomallei cases in North Central Vietnam, 2015-2017. 9th World Melioidosis Congress, 136, 15-18 October 2019, Hanoi, Vietnam.
  13. Sabine Lichtenegger, Trinh Thanh Trung, Gabriel E. Wagner, Tran Thi Le Quyen, Que Anh Tram, Nguyen Quan Huy, Karoline Asig, Andrea Zauner, Bui Nguyen Hai Linh, Tran Anh Dao, Do Duy Cuong and Ivo Steinmets, Core genome MLST reveals the source of a recent cluster of melioidosis in Vietnam. 9th World Melioidosis Congress, 138, 15-18 October 2019, Hanoi, Vietnam.
  14. Nguyen Kim Nu Thao, Nguyen Hong Minh, Đao Thi Luong, Le Thi Hoang Yen, and Duong Van Hop, Country report on Vietnam Type Culture Collection. 16th Meeting of the Asian consortium for the conservation and sustainable use of microbial resources, Malaysia, July 23-25, 2019.

Báo cáo Hội nghị trong nước

  1. Trịnh Thành Trung, Hoàng Sỹ Tiếp, Bùi Nguyễn Hải Linh, và Ivo Steinmetz, Thiết lập mạng lưới nghiên cứu melioidosis (bệnh Whitmore) tại Việt Nam. Hội thảo Khoa học Melioidosis (bệnh Whitmore) tại Việt Nam lần thứ 1, Hà Nội,
  2. Trịnh Thành Trung, Hoàng Sỹ Tiếp, Trần Anh Đào, Trịnh Thị Vinh, Andre Gohler, Nguyễn Thị Toàn, Hoàng Ngọc Sanh, Nguyễn Thị Nam Liên, Đoàn Mai Phương, và Ivo Steinmetz, Melioidosis (bệnh Whitmore) ở Bắc Trung Bộ: dịch tễ học và xét nghiệm chẩn đoán. Hội nghị Khoa học Thường niên hội Hô hấp Toàn quốc năm 2016. Hà Nội.
  3. Trịnh Thành Trung, Trần Thị Lệ Quyên, Bùi Nguyễn Hải Linh, và Ivo Steinmetz (2017). RENOMAB: Mạng lưới nghiên cứu melioidosis (bệnh Whitmore) tại Việt Nam. Hội thảo Khoa học Melioidosis (bệnh Whitmore) tại Việt Nam lần thứ 2. Huế
  4. Lê Thị Hoàng Yến, Nghiên cứu đa dạng khu hệ nấm lớn tại rừng Quốc gia Lang Biang BiDoup Núi Bà. Hội thảo Nấm học toàn quốc lần thứ nhất, Hà Nội, Việt Nam
  5. Trịnh Thành Trung, Nghiên cứu melioidosis (bệnh Whitmore) tại Việt Nam: những khó khăn, thách thức và định hướng nghiên cứu mới. Hội nghị Khoa học bệnh Truyền nhiễm và bệnh Nhiệt đới miền Trung mở rộng lần thứ 1, Huế,
  6. Trịnh Thành Trung, Nguyễn Vũ Trung, Đỗ Duy Cường, Trần Xuân Chương, và Ivo Steinmetz, Lược sử quá trình nghiên cứu melioidosis (bệnh Whitmore) tại Việt Nam: phân bố địa lý và xét nghiệm chẩn đoán. Hội nghị Khoa học Thường niên hội Hô hấp Toàn quốc năm 2018. Hà Nội
  7. Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Hoàng Tuấn, Hà Thị Hằng, Dương Văn Hợp, Đào Thị Lương. Đặc tính probiotic của 2 chủng Lactobacillus acidophilus1 và T12.2, phân lập từ thực phẩm lên men. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam 2018. 163-172.
  8. Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Thị Hoa, Dương Văn Hợp, Đào Thị Lương Đặc tính probiotic của chủng Bifidobacterium animalis subsp lactis BF9.2. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam 2018. 173-181.
  9. T. Dao, H. T Ha, H. V. Duong, Investigation of probiotic properties of yeast isolated from fruit at Cuc Phuong National Park. 1st INDO-ASEAN Conference on Innovative Approaches in Applied Sciences and Technologies, Ho Chi Minh City, Vietnam 2018.
  10. T. Nguyen, T. X. T. Pham, H. T. Ha, H. T. V. Dao, L. T. Dao, Screening and optimum incubating conditions by Lactobacillus applied for gamma-aminobutyric acid rich tea fermentation. 1st INDO-ASEAN Conference on Innovative Approaches in Applied Sciences and Technologies (iAsT-2018), Ho Chi Minh City, Vietnam.
  11. Đào Thị Lương, Nguyễn Văn Năm, Đặc tính probiotic-đa enzyme của chủng vi khuẩn NL05 sử dụng trong chăn nuôi thủy sản. Báo cáo Khoa học. Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc 2018. 905-909.
  12. Pham Thi Xuan Thu, Nguyen Viet Tan, Dao Thi Viet Ha, Dao Thi Luong, Điều kiện nuôi thích hợp cho quá trình tổng hợp gamma-aminobutyric axit của 2 chủng Lactobacillus sử dụng trong thực phẩm chức năng. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc 2018. 1133-1139.
  13. Vũ Hà Giang, Phạm Thị Thanh Hà, Dương Văn Hợp, Đào Thị Lương, Đặc tính amylase của chủng vi khuẩn Bacillus subtilis VP1-17. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc 2018. 1140-1145.
  14. Lê Thị Hoàng Yến. Nhân đoạn trình tự axit amin đầu N của Articulospora foliicola, một loài nấm ưa nước lần đầu tiên được phân lập tại Việt Nam có khả năng sinh enzyme lignocelluloses. Hôi Thảo Nấm học toàn quốc lần II, 2019.

Sách

  1. Chương 3: Establishment and management of culture collections of microorganisms (mBRC): an overview. Dương Văn Hợp trong quyển: Microbial resource conservation, Springer 2018
  2. Pathobiome studies as a way to identify microbial co-operators and/or antagonists of the incoming plant pathogen. Bez C., Dinh TH, Nguyen HM, Bertani I, Venturi V, In Anderle M (Ed) Innovation in land, water and energy for Vietnam’s sustainable development. UNIPA Springer Series, pp. 53 – 65
  3. Phạm Thị Trân Châu, Nguyễn Huỳnh Minh Quyên, Nguyễn Minh Thắng, 2015. Các protein ức chế protease, nhà xuất bản ĐHQGHN